| TT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Ghi chú | 
| 1 | THPT Phan Đình Phùng | 600 | |
| 2 | THPT Phạm Hồng Thái | 520 | |
| 3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 480 | |
| 4 | THPT Tây Hồ | 560 | |
| 5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 600 | |
| 6 | THPT Việt Đức | 600 | |
| 7 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 560 | |
| 8 | THPT Thăng Long | 560 | |
| 9 | THPT Trần Nhân Tông | 520 | |
| 10 | THPT Đống Đa | 560 | |
| 11 | THPT Kim Liên | 600 | |
| 12 | THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa | 560 | |
| 13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 560 | |
| 14 | THPT Nhân Chính | 400 | |
| 15 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 480 | |
| 16 | THPT Cầu Giấy | 480 | |
| 17 | THPT Yên Hoà | 480 | |
| 18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 520 | |
| 19 | THPT Trương Định | 600 | |
| 20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 560 | |
| 21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 520 | |
| 22 | THPT Ngọc Hồi | 480 | |
| 23 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 560 | |
| 24 | THPT Lý Thường Kiệt | 320 | |
| 25 | THPT Thạch Bàn | 440 | |
| 26 | THPT Phúc Lợi | 360 | |
| 27 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 480 | |
| 28 | THPT Dương Xá | 480 | |
| 29 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 480 | |
| 30 | THPT Yên Viên | 480 | |
| 31 | THPT Đa Phúc | 480 | |
| 32 | THPT Kim Anh | 440 | |
| 33 | THPT Minh Phú | 320 | |
| 34 | THPT Sóc Sơn | 480 | |
| 35 | THPT Trung Giã | 400 | |
| 36 | THPT Xuân Giang | 400 | |
| 37 | THPT Bắc Thăng Long | 400 | |
| 38 | THPT Cổ Loa | 480 | |
| 39 | THPT Đông Anh | 400 | |
| 40 | THPT Liên Hà | 520 | |
| 41 | THPT Vân Nội | 480 | |
| 42 | THPT Mê Linh | 400 | |
| 43 | THPT Quang Minh | 400 | |
| 44 | THPT Tiền Phong | 400 | |
| 45 | THPT Tiến Thịnh | 320 | |
| 46 | THPT Tự Lập | 320 | |
| 47 | THPT Yên Lãng | 400 | |
| 48 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 480 | |
| 49 | THPT Xuân Đỉnh | 480 | |
| 50 | THPT Thượng Cát | 400 | |
| 51 | THPT Trung Văn | 400 | |
| 52 | THPT Đại Mỗ | 400 | |
| 53 | THPT Hoài Đức A | 560 | |
| 54 | THPT Hoài Đức B | 520 | |
| 55 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 480 | |
| 56 | THPT Đan Phượng | 440 | |
| 57 | THPT Hồng Thái | 480 | |
| 58 | THPT Tân Lập | 480 | |
| 59 | THPT Ngọc Tảo | 560 | |
| 60 | THPT Phúc Thọ | 520 | |
| 61 | THPT Vân Cốc | 400 | |
| 62 | THPT Tùng Thiện | 480 | |
| 63 | THPT Xuân Khanh | 400 | |
| 64 | THPT Ba Vì | 520 | |
| 65 | THPT Bất Bạt | 400 | |
| 66 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | |
| 67 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 600 | |
| 68 | THPT Quảng Oai | 600 | |
| 69 | THPT Minh Quang | 280 | |
| 70 | THPT Bắc Lương Sơn | 320 | |
| 71 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 480 | |
| 72 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 520 | |
| 73 | THPT Thạch Thất | 560 | |
| 74 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 480 | |
| 75 | THPT Minh Khai | 560 | |
| 76 | THPT Quốc Oai | 600 | |
| 77 | THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông | 560 | |
| 78 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 440 | |
| 79 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 440 | |
| 80 | THPT Lê Lợi | 440 | |
| 81 | THPT Chúc Động | 600 | |
| 82 | THPT Chương Mỹ A | 600 | |
| 83 | THPT Chương Mỹ B | 600 | |
| 84 | THPT Xuân Mai | 600 | |
| 85 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 480 | |
| 86 | THPT Thanh Oai A | 480 | |
| 87 | THPT Thanh Oai B | 480 | |
| 88 | THPT Thường Tín | 520 | |
| 89 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 400 | |
| 90 | THPT Lý Tử Tấn | 400 | |
| 91 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 480 | |
| 92 | THPT Vân Tảo | 400 | |
| 93 | THPT Đồng Quan | 520 | |
| 94 | THPT Phú Xuyên A | 600 | |
| 95 | THPT Phú Xuyên B | 480 | |
| 96 | THPT Tân Dân | 440 | |
| 97 | THPT Hợp Thanh | 440 | |
| 98 | THPT Mỹ Đức A | 600 | |
| 99 | THPT Mỹ Đức B | 560 | |
| 100 | THPT Mỹ Đức C | 400 | |
| 101 | THPT Đại Cường | 280 | |
| 102 | THPT Lưu Hoàng | 400 | |
| 103 | THPT Trần Đăng Ninh | 480 | |
| 104 | THPT Ứng Hoà A | 480 | |
| 105 | THPT Ứng Hoà B | 400 | |
| 106 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 600 | |
| Chia ra: Lớp chuyên | 560 | ||
| Lớp tiếng Pháp song ngữ | 40 | ||
| 107 | THPT Chu Văn An | 590 | |
| Chia ra: Lớp chuyên | 350 | ||
| Lớp không chuyên | 160 | ||
| Lớp tiếng Pháp song ngữ | 40 | ||
| Lớp Tiếng Nhật | 40 | ||
| 108 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | |
| 109 | THPT Sơn Tây | 555 | |
| Chia ra: Lớp chuyên | 315 | ||
| Lớp không chuyên | 240 | 
| TT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Địa chỉ | 
| 1 | THPT Thực nghiệm | 160 | Số 50 - Liễu Giai - Ba Đình (Trường công lập trực thuộc Viện khoa học giáo dục) | 
| 2 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 320 | Số 34 ngõ 49 - Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa | 
| 3 | THPT Hoàng Cầu | 400 | Số 27, Ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu - Đống Đa | 
| 4 | Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy | 400 | Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1) | 
| 5 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 280 | Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ - Quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở TDTT-TM&DL TP Hà Nội) | 
| 6 | THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 200 | Phường Mỹ Đình 2- Quận Nam Từ Liêm | 
| TT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Địa chỉ | 
| 1 | THPT Văn Lang | 160 | Số 306B, Kim Mã, phường Ngọc Khánh, Ba Đình | 
| 2 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 280 | Điểm trường 1: Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình | 
| 3 | THPT Đông Đô | 160 | Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ | 
| 4 | THPT Phan Chu Trinh | 120 | Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ | 
| 5 | THPT Hà Nội-Academy | 80 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ | 
| 6 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 40 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ | 
| 7 | THPT Văn Hiến | 200 | Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm | 
| 8 | THPT Hồng Hà | 240 | Diểm trường 1: số 67, phố Lê Văn Hưu, quận Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng. | 
| 9 | THPT Hoàng Diệu | 120 | Số 9 phố Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, Hai Bà Trưng | 
| 10 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 280 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng | 
| 11 | TH, THCS&THPT Vinschool | 200 | T35 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng | 
| 12 | THPT Đông Kinh | 160 | Số 310 Minh Khai (đi cổng số 18 đường Tam Trinh) - Hai Bà Trưng | 
| 13 | THPT Tô Hiến Thành | 80 | Số 43 ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng - Đống Đa | 
| 14 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 160 | Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng - Đống Đa | 
| 15 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 160 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa | 
| 16 | THPT Einstein | 200 | Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt - Đống Đa | 
| 17 | THCS&THPT ALFRED NOBEL | 40 | Ngõ 14C phố Pháo đài Láng - phường Láng Thượng - Đống Đa | 
| 18 | THPT Nguyễn Siêu | 160 | Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà - Cầu Giấy | 
| 19 | THPT Lý Thái Tổ | 200 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà - Cầu Giấy | 
| 20 | PTDL HermannGmeiner Hà Nội | 120 | Số 1, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy | 
| 21 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 520 | Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy | 
| 22 | THPT Global | 80 | Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội. | 
| 23 | THPT Phan Bội Châu | 120 | Số 21, đường Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân | 
| 24 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 120 | Số 30 ngõ 208, đường Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, Thanh Xuân | 
| 25 | THPT Đại Việt | 80 | Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân | 
| 26 | THPT Đào Duy Từ | 320 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân | 
| 27 | THPT Hồ Xuân Hương | 120 | Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân | 
| 28 | THPT Lương Văn Can | 120 | Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân | 
| 29 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 200 | Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân | 
| 30 | THPT Hà Nội | 120 | Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân | 
| 31 | THPT Hồ Tùng Mậu | 120 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân | 
| 32 | THPT Phương Nam | 160 | Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai | 
| 33 | THPT Trần Quang Khải | 80 | Ngõ số 1277 - Đường Giải phóng- Hoàng Mai | 
| 34 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 80 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- Phường Hoàng Văn Thụ - Hoàng Mai | 
| 35 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 120 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm.- Quận Hoàng Mai | 
| 36 | THPT Mai Hắc Đế | 120 | Lô 2, khu 10A, số 431, đường Tam Trinh - Hoàng Mai | 
| 37 | THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân | 480 | Điểm trường 1: Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, Thanh Trì; Điểm trường 2: C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy | 
| 38 | THPT Lê Thánh Tông | 120 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì | 
| 39 | THPT Tây Sơn | 120 | Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên | 
| 40 | THPT Lê Văn Thiêm | 200 | Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên | 
| 41 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 200 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên | 
| 42 | THPT Mùa Xuân - Wellspring | 80 | Số 95 Ái Mộ - Phường Bồ Đề - Long Biên | 
| 43 | THPT Lý Thánh Tông | 280 | Xã Dương Xá - Gia Lâm | 
| 44 | THPT Bắc Đuống | 200 | Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm | 
| 45 | THPT Lê Ngọc Hân | 160 | Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm | 
| 46 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 120 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | 
| 47 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 160 | Kim Anh - Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn | 
| 48 | THPT Lạc Long Quân | 200 | Ngõ 81 - Đường Núi đôi - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn | 
| 49 | THPT Đặng Thai Mai | 120 | Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn | 
| 50 | THPT Lam Hồng | 160 | Khối 5 - Phù lỗ - Sóc Sơn | 
| 51 | THPT Minh Trí | 80 | Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn | 
| 52 | THPT Ngô Tất Tố | 240 | Điểm trường 1: Xã Uy Nỗ   - Đông Anh; Điểm trường 2: Xã Kim Chung, Đông Anh | 
| 53 | THPT Phạm Ngũ Lão | 120 | Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh | 
| 54 | THPT An Dương Vương | 160 | Tổ 25 Thị trấn Đông Anh | 
| 55 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 120 | Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc - Đông Anh | 
| 56 | THPT Nguyễn Du | 160 | Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh | 
| 57 | THPT DL Đoàn Thị Điểm | 240 | Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Phường Cổ Nhuế 2 - Bắc Từ Liêm. | 
| 58 | THCS và THPT NewTon | 120 | Lô TH2 Khu đô thị Hoàng Quốc Việt - phường Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm | 
| 59 | THPT Tây Đô | 120 | Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm | 
| 60 | THCS&THPT Hà Thành | 80 | 36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm | 
| 61 | THPT Việt Hoàng | 120 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm | 
| 62 | THCS&THPT Marie Curie | 280 | Phố Trần Văn Lai, KĐT Mỹ Đình-Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm | 
| 63 | THCS&THPT M.V.Lômônôxôp | 280 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2 - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm | 
| 64 | THPT Trí Đức | 280 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm | 
| 65 | THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | 80 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm | 
| 66 | THPT Xuân Thủy | 80 | Phường Phương Canh- Nam Từ Liêm | 
| 67 | THPT Olimpia | 80 | Khu đô thị mới Trung Văn, đường Tố Hữu - Nam Từ Liêm | 
| 68 | THPT Trần Thánh Tông | 80 | Số 7, ngách 8/11, phường Phú Đô, Nam Từ Liêm | 
| 69 | THPT Bình Minh | 160 | Diểm trường 1: Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức; Điểm trường 2: Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng | 
| 70 | THPT Hồng Đức | 120 | Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ | 
| 71 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 160 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì | 
| 72 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 200 | Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì | 
| 73 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 360 | Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất | 
| 74 | THPT FPT | 320 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long - Huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) | 
| 75 | Phổ thông Phú Bình | 80 | Xã Thạch Hòa - Thạch Thất | 
| 76 | Phổ thông Nguyễn Trực | 120 | Thôn Đồng Lư , xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai | 
| 77 | THPT Hà Đông | 400 | Khu đô thị Mỗ Lao -Phường Mộ Lao - Hà Đông | 
| 78 | THPT Xa La | 160 | Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La - Quận Hà Đông | 
| 79 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 80 | Phường Dương Nội - Quận Hà Đông | 
| 80 | THPT Ngô Gia Tự | 240 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông | 
| 81 | THPT Đặng Tiến Đông | 120 | Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ | 
| 82 | THPT Ngô Sỹ Liên | 240 | Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ | 
| 83 | THPT Trần Đại Nghĩa | 80 | Xã Tân Tiến, Chương Mỹ | 
| 84 | THPT Bắc Hà - Thanh Oai | 200 | Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai | 
| 85 | THPT Thanh Xuân | 160 | Quốc lộ 21B, xã Bình Minh, Thanh Oai | 
| 86 | THPT Phùng Hưng | 200 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín | 
| 87 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 240 | Điểm trường 1: Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên; Điểm trường 2: Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên | 
| 88 | THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa | 120 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa | 
| TT | Tên Trung tâm | Chỉ tiêu hệ BTVH | Chỉ tiêu hệ THPT (thí điểm) | Ghi chú | 
| 1 | GDTX Ba Đình | 160 | 0 | |
| 2 | GDTX Nguyễn Văn Tố | 160 | 0 | |
| 3 | GDTX Tây Hồ | 160 | 0 | |
| 4 | GDTX Việt Hưng | 160 | 0 | |
| 5 | GDTX & DN Cầu Giấy | 120 | 0 | |
| 6 | GDTX Đống Đa | 160 | 0 | |
| 7 | GDTX Hai Bà Trưng | 120 | 0 | |
| 8 | GDTX Hoàng Mai | 80 | 0 | |
| 9 | GDTX Thanh Xuân | 280 | 0 | |
| 10 | GDTX Từ Liêm | 320 | 0 | |
| 11 | GDTX Sóc Sơn | 320 | 0 | |
| 12 | GDTX Đông Anh | 400 | 0 | |
| 13 | GDTX Phú Thị | 160 | 40 | |
| 14 | GDTX Đình Xuyên | 120 | 40 | |
| 15 | GDTX Thanh Trì | 200 | 0 | |
| 16 | GDTX Đông Mỹ | 240 | 0 | |
| 17 | GDTX Mê Linh | 160 | 0 | |
| 18 | GDTX Hà Tây | 120 | 0 | |
| 19 | GDTX Sơn Tây | 200 | 0 | |
| 20 | GDTX Ba Vì | 240 | 0 | |
| 21 | GDTX Phúc Thọ | 240 | 0 | |
| 22 | GDTX Đan Phượng | 400 | 0 | |
| 23 | GDTX Hoài Đức | 400 | 0 | |
| 24 | GDTX Quốc Oai | 200 | 0 | |
| 25 | GDTX Thạch Thất | 320 | 0 | |
| 26 | GDTX Chương Mỹ | 240 | 0 | |
| 27 | GDTX Thanh Oai | 120 | 40 | |
| 28 | GDTX Thường Tín | 160 | 40 | |
| 29 | GDTX Phú Xuyên | 200 | 40 | |
| 30 | GDTX Ứng Hoà | 120 | 40 | |
| 31 | GDTX Mỹ Đức | 120 | 40 | 
| TT | Trường | Loại hình | Chỉ tiêu | Địa chỉ tuyển sinh | 
| 1 | Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội | Công lập | 200 | Số 2 Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội; Tel: (04) 3716 5260; (04) 3823 9223; Website: thxaydung.com; Email: tc-xaydung@hanoiedu.vn | 
| 2 | Trường trung cấp Kinh tế Hà Nội | Công lập | 200 | Số 102 Tân Ấp, phường Phúc Xá, quận Ba Đình; Điện thoại 0438293186; Website hnce.edu.vn- | 
| 3 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn | Công lập | 285 | Đường 131, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Hà Nội; Tel: 04.3582 4599. Website: http: //tcdanganhsocson.edu.vn; Email: tcdanganhsocson@hanoiedu.vn | 
| 4 | Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội | Công lập | 450 | Số 65, QL 6A, phường Phú Lâm, quận Hà Đông, Hà Nội; Tel: (04)33 821791 - Website: http: HEFC.edu.vn - Email: tc-kttchanoi@hanoi.edu.vn | 
| 5 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (ESTIH) | Công lập tự chủ | 110 | Số 73, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội; Tel: (04) 3 835.7388; 3 773.8803; Website: www.estih.edu.vn; Email: info@estih.edu.vn | 
| 6 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long | Công lập tự chủ | 359 | Xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội; Tel: (04) 3 881 2431; Website: btl.edu.vn | 
| 7 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Hà Nội | Tư thục | 160 | Thôn Phú Thứ, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội (Km6 đại lộ Thăng Long) , Tel:04 66507763. Website: thuongmaihanoi.edu.vn | 
| 8 | Trường Trung cấp Tổng hợp Hà Nội | Tư thục | 380 | Số 141, đường Chiến Thắng, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì , Hà Nội Tel: (04) 6675 6646; Fax: (04) 3854 4425; Website:www. tc-tonghophanoi.edu.vn | 
| 9 | Trường Trung cấp Quang Trung | Tư thục | 110 | Tổ 14, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội; Tel: (04) 3875 2265; 3875 2376; Website: www.qtc.edu.vn | 
| 10 | Trường Trung cấp Công nghệ Bách khoa Hà Nội | Tư thục | 200 | Địa chỉ: Số 5 đường Mỹ Đình – Phường Mỹ Đình – Nam Từ Liêm – Hà Nội; - Điện thoại: (04).37960505 | 
| 11 | Trường Trung cấp Bách nghệ Hà Nội | Tư thục | 55 | Số 1 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN. Tel: (04) 3557.4959 Email: tuyensinh@truongbachnghehn.edu.vn | 
| 12 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Ba Đình | Tư thục | 150 | Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội. 04 62698430; Tel: (04) 379 20638. Email: ktktbadinh@yahoo.com | 
| 13 | Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Đông Đô | Tư thục | 200 | CS1: Thôn Vệ, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội, Tel: (04) 3958 5095. CS2: Số 6 Phạm Ngọc Thạch, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội, Tel: (04) 3 784.2523. | 
| 14 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Thăng Long | Tư thục | 175 | Địa chỉ 290 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 04.627551416 – 04.62755286 Website:trungcapkinhte.vn Email: tcthanglong1@gmail.com | 
| 15 | Trường Trung cấp Kỹ thuật đa ngành Hà Nội | Tư thục | 90 | Số 58 Nguyễn Chí Thanh, đi vào cổng số 3 phố Chùa Láng, tầng 1, khu nhà tròn - Học viện Thanh Thiếu niên. Tel: (04) 6267 1446; Website: danganh.edu.vn | 
| 16 | Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại | Tư thục | 60 | :Số 14 Ngõ 5 Phố Ngọa Long, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội Tel: (04)6 6815422 – 37632168; Hotline:0965 198 410 | 
| 17 | Trường Trung cấp Công nghệ Hà Nội | Tư thục | 360 | 457 Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội). Tel: (04) 3 7939453; Website: www.congnghehanoi.edu.vn. Email: TC-Congnghehn@hanoiedu.vn | 
| 18 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Phan Chu Trinh | Tư thục | 80 | Địa chỉ 101 Tô Vĩnh Diện – Thanh Xuân – Hà Nội).. Tel: (04.3556553. Email:trungcapphanchutrinh@gmail.com | 
| 19 | Trường Trung Cấp Tin học Tài chính Kế toán Hà Nội | Tư thục | 150 | Số 18, Phố Nguyễn Cơ Thạch, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội; Điện thoại: 04.62952366 – 04. 35574658; Website: taichinhketoanhanoi.edu.vn; Email: tc-taichinhketoan@hanoiedu.vn | 
| 20 | Trường Trung cấp Giao thông Vận tải Hà Nội | Tư thục | 50 | Tòa nhà H, đường Hàm Nghi, Mỹ Đình Từ Nam Từ Liêm, Hà Nội; Website: http://www. gtvthanoi.edu.vn | 
| 21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương mại | Tư thục | 365 | Phòng 104B, số 347 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội; Tel: (04) 2217 6649. Website : www.tuyensinhgiaoduc.com | 
| 22 | Trường Trung cấp Kinh tế - Tài nguyên và Môi trường | Tư thục | 240 | Nhà E, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Tel: (04) 6269 3288; 6269 6242; 6287 3134; Website: http://www.enre.edu.vn | 
| 23 | Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tư thục | 150 | Số 6, Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội. Tel: (04) 3.754.5431; Website: nbk@edu.vn | 
| 24 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ Lê Quý Đôn | Tư thục | 150 | Số 1 Xa La, Hà Đông, Hà Nội; Tel: (04) 33400400; Email: Tc-lequydon@hanoiedu.vn | 
| 25 | Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội | Tư thục | 350 | CS1: Số 73 Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội Tel: (04) 3676 3669 ; CS2: Số 9, Phố Bùi Ngọc Dương, Hai Bà Trưng, Hà Nội; Tel: (04) 6670 9645) Website: www.congnghiephanoi.edu.vn; Email: tccongnghiephanoi@moet.edu.vn | 
| 26 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội I | Tư thục | 170 | Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội; Tel: (04) 3557 1223; 04 3557 1224. Website: KTKTHN1.edu.vn | 
| 27 | Trường Trung cấp Đa ngành Hà Nội | Tư thục | 35 | Địa chỉ: Số 3 Phố Kẻ Tạnh, Giang Biên, Long Biên, Tp Hà Nội; Tel: (04) 66 822 553 ; Email: Nguyentuaneducation@gmail.com | 
| 28 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội | Công lập | 260 | Số 30A Vũ Hữu, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội; Tel: (04) 3 854 6649 ; Website: tcnongnghiep.edu.vn | 
| 29 | Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội | Tư thục | 300 | Địa chỉ: 54A1, Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Tel: (04) 35.400.926. Website: caodangcongthuonghanoi.com. Email: tccongthuong@yahoo.com | 
| 30 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | Công lập | 300 | Thủy Xuân Tiên – Chương Mỹ - Hà Nội; Tel: (04) 33 721 213; Website: http://www.htcc.edu.vn; Email: hatay@fpt.vn | 
| 31 | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | Công lập | 350 | Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội) Tel: (04) 37673896. Website: www.dtdl.edu.vn; Email: vanthu@dtdl.edu.vn | 
| 32 | Trường Cao đẳng Cộng Đồng Hà Nội | Công lập | 200 | Số 102 Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội; Tel: (043)7849979; Web: www.chn.edu.vn | 
Ý kiến bạn đọc