Chỉ tiêu vào lớp 10 của TP Hà Nội năm 2019

Thứ sáu - 03/05/2019 20:00 2.374 0
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội công bố Quyết định 477/QĐ-SGDĐT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường THPT công lập và các trường công lập tự chủ năm học 2019-2020.

>>Xem chỉ tiêu cụ thể

STT

Tên đơn vị

Số lớp

Số học sinh

  Trường có lớp chuyên

67

2.435

1 THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

19

655

  Hệ chuyên

16

560

  Tiếng Pháp song ngữ

1

45

  Hệ song bằng tú tài (A-Level)

1

50

2 THPT Chu Văn An

18

670

  Hệ chuyên

10

350

  Hệ không chuyên

4

180

  Hệ song bằng tú tài (A-Level)

2

50

  Tiếng Pháp song ngữ

1

45

  Tiếng Nhật (Ngoại ngữ 1)

1

45

3 THPT chuyên Nguyễn Huệ             

15

525

4 THPT Sơn Tây

15

585

  Hệ chuyên

9

315

  Hệ không chuyên

6

270

  Trường công lập tự chủ

63

2.745

1 THPT Thực nghiệm

4

180

2 THPT Phan Huy Chú - Đống Đa

9

315

3 THPT Hoàng Cầu

10

450

4 THCS-THPT Nguyễn Tất Thành

9

405

5 Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

6

270

6 THCS&THPT Trần Quốc Tuấn

6

270

7 THPT Khoa học giáo dục

7

315

8 THPT Lâm nghiệp

12

540

  Hệ phổ thông dân tộc nội trú

2

90

  Hệ trung học phổ thông

10

450

  Trường công lập

1.383

62.055

  KHU VỰC 1

62

2.710

  Ba Đình

47

2.035

1 THPT Phan Đình Phùng

16

720

2 THPT Phạm Hồng Thái

15

675

3 THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

16

640

  Tây Hồ

15

675

4 THPT Tây Hồ

15

675

  KHU VỰC 2

78

3.510

  Hoàn Kiếm

32

1.440

5 THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

16

720

6 THPT Việt Đức

16

720

  Hai Bà Trưng

46

2.070

7 THPT Thăng Long

15

675

8 THPT Trần Nhân Tông

15

675

9 THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

16

720

  KHU VỰC 3

120

5.400

  Đống Đa

62

2.790

10 THPT Đống Đa

15

675

11 THPT Kim Liên

17

765

12 THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

15

675

13 THPT Quang Trung - Đống Đa

15

675

  Thanh Xuân

27

1.215

14 THPT Nhân Chính

12

540

15 Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

15

675

  Cầu Giấy

31

1.395

16 THPT Yên Hòa

15

675

17 THPT Cầu Giấy

16

720

  KHU VỰC 4

91

4.095

  Hoàng Mai

45

2.025

18 THPT Hoàng Văn Thụ

14

630

19 THPT Trương Định

16

720

20 THPT Việt Nam - Ba Lan

15

675

  Thanh Trì

46

2.070

21 THPT Ngô Thì Nhậm

12

540

22 THPT Ngọc Hồi

12

540

23 THPT Đông Mỹ

12

540

24 THPT Nguyễn Quốc Trinh

10

450

  KHU VỰC 5

102

4.590

  Long Biên

51

2.295

25 THPT Nguyễn Gia Thiều

15

675

26 THPT Lý Thường Kiệt

10

450

27 THPT Thạch Bàn

13

585

28 THPT Phúc Lợi

13

585

  Gia Lâm

51

2.295

29 THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

13

585

30 THPT Dương Xá

13

585

31 THPT Nguyễn Văn Cừ

13

585

32 THPT Yên Viên

12

540

  KHU VỰC 6

197

8.865

  Sóc Sơn

70

3.150

33 THPT Đa Phúc

13

585

34 THPT Kim Anh

11

495

35 THPT Minh Phú

10

450

36 THPT Sóc Sơn

14

630

37 THPT Trung Giã

12

540

38 THPT Xuân Giang

10

450

  Đông Anh

70

3.150

39 THPT Bắc Thăng Long

15

675

40 THPT Cổ Loa

15

675

41 THPT Đông Anh

10

450

42 THPT Liên Hà

15

675

43 THPT Vân Nội

15

675

  Mê Linh

57

2.565

44 THPT Mê Linh

10

450

45 THPT Quang Minh

10

450

46 THPT Tiền Phong

10

450

47 THPT Tiến Thịnh

9

405

48 THPT Tự Lập

8

360

49 THPT Yên Lãng

10

450

  KHU VỰC 7

166

7.410

  Bắc Từ Liêm

38

1.710

50 THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15

675

51 THPT Xuân Đỉnh

12

540

52 THPT Thượng Cát

11

495

  Nam Từ Liêm

41

1.785

53 THPT Đại Mỗ

14

630

54 THPT Trung Văn

12

480

55 THPT Xuân Phương

15

675

  Hoài Đức

49

2.205

56 THPT Hoài Đức A

14

630

57 THPT Hoài Đức B

14

630

58 THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

13

585

59 THT Hoài Đức C (dự kiến)

8

360

  Đan Phượng

38

1.710

60 THPT Đan Phượng

13

585

61 THPT Hồng Thái

12

540

62 THPT Tân Lập

13

585

  KHU VỰC 8

125

5.585

  Phúc Thọ

37

1.665

63 THPT Ngọc Tảo

14

630

64 THPT Phúc Thọ

13

585

65 THPT Vân Cốc

10

450

  Sơn Tây

23

1.035

66 THPT Tùng Thiện

13

585

67 THPT Xuân Khanh

10

450

  Ba Vì

65

2.885

68 THPT Ba Vì

13

585

69 THPT Bất Bạt

10

450

70 Phổ thông Dân tộc nội trú

4

140

71 THPT Ngô Quyền - Ba Vì

15

675

72 THPT Quảng Oai

15

675

73 THPT Minh Quang

8

360

  KHU VỰC 9

89

4.005

  Thạch Thất

51

2.295

74 THPT Bắc Lương Sơn

9

405

75 Hai Bà Trưng - Thạch Thất

13

585

76 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

14

630

77 THPT Thạch Thất

15

675

  Quốc Oai

38

1.710

78 THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

10

450

79 THPT Minh Khai

14

630

80 THPT Quốc Oai

14

630

81 THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

12

540

  KHU VỰC 10

152

6.840

  Hà Đông

56

2.520

82 THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

15

675

83 THPT Quang Trung - Hà Đông

14

630

84 THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

14

630

85 THPT Lê Lợi

13

585

  Chương Mỹ

60

2.700

86 THPT Chúc Động

15

675

87 THPT Chương Mỹ A

15

675

88 THPT Chương Mỹ B

15

675

89 THPT Xuân Mai

15

675

  Thanh Oai

36

1.620

90 THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

12

540

91 THPT Thanh Oai A

12

540

92 THPT Thanh Oai B

12

540

  KHU VỰC 11

106

4.770

  Thường Tín

56

2.520

93 THPT Thường Tiến

14

630

94 THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

10

450

95 THPT Lý Tử Tấn

10

450

96 THPT Tô Hiệu - Thường Tín

12

540

97 THPT Vân Tảo

10

450

  Phú Xuyên

50

2.250

98 THPT Đồng Quan

12

540

99 THPT Phú Xuyên A

15

675

100 THPT Phú Xuyên B

12

540

101 THPT Tân Dân

11

495

  KHU VỰC 12

95

4.275

  Mỹ Đức

48

2.160

102 THPT Hợp Thanh

11

495

103 THPT Mỹ Đức A

15

675

104 THPT Mỹ Đức B

13

585

105 THPT Mỹ Đức C

9

405

  Ứng Hòa

47

2.115

106 THPT Đại Cường

7

315

107 THPT Lưu Hoàng

8

360

108 THPT Trần Đăng Ninh

10

450

109 THPT Ứng Hòa A

12

540

110 THPT Ứng Hòa B

10

450


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

 


Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội kiểm định chất lượng năm 2016
Tháng 10/2017 UBND T.P Hà Nội công nhận trường đạt chuẩn quốc gia



Ý kiến đóng góp trực tiếp đến giám hiệu xin gửi về nhatruong@thptyenvien.edu.vn

Trường THPT Yên Viên

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây