Chỉ tiêu vào lớp 10 của TP Hà Nội năm 2019
- Thứ bảy - 04/05/2019 07:00
- In ra
- Đóng cửa sổ này
| STT | Tên đơn vị | Số lớp | Số học sinh |
| Trường có lớp chuyên | 67 | 2.435 | |
| 1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 19 | 655 |
| Hệ chuyên | 16 | 560 | |
| Tiếng Pháp song ngữ | 1 | 45 | |
| Hệ song bằng tú tài (A-Level) | 1 | 50 | |
| 2 | THPT Chu Văn An | 18 | 670 |
| Hệ chuyên | 10 | 350 | |
| Hệ không chuyên | 4 | 180 | |
| Hệ song bằng tú tài (A-Level) | 2 | 50 | |
| Tiếng Pháp song ngữ | 1 | 45 | |
| Tiếng Nhật (Ngoại ngữ 1) | 1 | 45 | |
| 3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 15 | 525 |
| 4 | THPT Sơn Tây | 15 | 585 |
| Hệ chuyên | 9 | 315 | |
| Hệ không chuyên | 6 | 270 | |
| Trường công lập tự chủ | 63 | 2.745 | |
| 1 | THPT Thực nghiệm | 4 | 180 |
| 2 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 9 | 315 |
| 3 | THPT Hoàng Cầu | 10 | 450 |
| 4 | THCS-THPT Nguyễn Tất Thành | 9 | 405 |
| 5 | Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao | 6 | 270 |
| 6 | THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 6 | 270 |
| 7 | THPT Khoa học giáo dục | 7 | 315 |
| 8 | THPT Lâm nghiệp | 12 | 540 |
| Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 2 | 90 | |
| Hệ trung học phổ thông | 10 | 450 | |
| Trường công lập | 1.383 | 62.055 | |
| KHU VỰC 1 | 62 | 2.710 | |
| Ba Đình | 47 | 2.035 | |
| 1 | THPT Phan Đình Phùng | 16 | 720 |
| 2 | THPT Phạm Hồng Thái | 15 | 675 |
| 3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 16 | 640 |
| Tây Hồ | 15 | 675 | |
| 4 | THPT Tây Hồ | 15 | 675 |
| KHU VỰC 2 | 78 | 3.510 | |
| Hoàn Kiếm | 32 | 1.440 | |
| 5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 16 | 720 |
| 6 | THPT Việt Đức | 16 | 720 |
| Hai Bà Trưng | 46 | 2.070 | |
| 7 | THPT Thăng Long | 15 | 675 |
| 8 | THPT Trần Nhân Tông | 15 | 675 |
| 9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 16 | 720 |
| KHU VỰC 3 | 120 | 5.400 | |
| Đống Đa | 62 | 2.790 | |
| 10 | THPT Đống Đa | 15 | 675 |
| 11 | THPT Kim Liên | 17 | 765 |
| 12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 15 | 675 |
| 13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 15 | 675 |
| Thanh Xuân | 27 | 1.215 | |
| 14 | THPT Nhân Chính | 12 | 540 |
| 15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 15 | 675 |
| Cầu Giấy | 31 | 1.395 | |
| 16 | THPT Yên Hòa | 15 | 675 |
| 17 | THPT Cầu Giấy | 16 | 720 |
| KHU VỰC 4 | 91 | 4.095 | |
| Hoàng Mai | 45 | 2.025 | |
| 18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 14 | 630 |
| 19 | THPT Trương Định | 16 | 720 |
| 20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 15 | 675 |
| Thanh Trì | 46 | 2.070 | |
| 21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 12 | 540 |
| 22 | THPT Ngọc Hồi | 12 | 540 |
| 23 | THPT Đông Mỹ | 12 | 540 |
| 24 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 10 | 450 |
| KHU VỰC 5 | 102 | 4.590 | |
| Long Biên | 51 | 2.295 | |
| 25 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 15 | 675 |
| 26 | THPT Lý Thường Kiệt | 10 | 450 |
| 27 | THPT Thạch Bàn | 13 | 585 |
| 28 | THPT Phúc Lợi | 13 | 585 |
| Gia Lâm | 51 | 2.295 | |
| 29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 13 | 585 |
| 30 | THPT Dương Xá | 13 | 585 |
| 31 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 13 | 585 |
| 32 | THPT Yên Viên | 12 | 540 |
| KHU VỰC 6 | 197 | 8.865 | |
| Sóc Sơn | 70 | 3.150 | |
| 33 | THPT Đa Phúc | 13 | 585 |
| 34 | THPT Kim Anh | 11 | 495 |
| 35 | THPT Minh Phú | 10 | 450 |
| 36 | THPT Sóc Sơn | 14 | 630 |
| 37 | THPT Trung Giã | 12 | 540 |
| 38 | THPT Xuân Giang | 10 | 450 |
| Đông Anh | 70 | 3.150 | |
| 39 | THPT Bắc Thăng Long | 15 | 675 |
| 40 | THPT Cổ Loa | 15 | 675 |
| 41 | THPT Đông Anh | 10 | 450 |
| 42 | THPT Liên Hà | 15 | 675 |
| 43 | THPT Vân Nội | 15 | 675 |
| Mê Linh | 57 | 2.565 | |
| 44 | THPT Mê Linh | 10 | 450 |
| 45 | THPT Quang Minh | 10 | 450 |
| 46 | THPT Tiền Phong | 10 | 450 |
| 47 | THPT Tiến Thịnh | 9 | 405 |
| 48 | THPT Tự Lập | 8 | 360 |
| 49 | THPT Yên Lãng | 10 | 450 |
| KHU VỰC 7 | 166 | 7.410 | |
| Bắc Từ Liêm | 38 | 1.710 | |
| 50 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 15 | 675 |
| 51 | THPT Xuân Đỉnh | 12 | 540 |
| 52 | THPT Thượng Cát | 11 | 495 |
| Nam Từ Liêm | 41 | 1.785 | |
| 53 | THPT Đại Mỗ | 14 | 630 |
| 54 | THPT Trung Văn | 12 | 480 |
| 55 | THPT Xuân Phương | 15 | 675 |
| Hoài Đức | 49 | 2.205 | |
| 56 | THPT Hoài Đức A | 14 | 630 |
| 57 | THPT Hoài Đức B | 14 | 630 |
| 58 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 13 | 585 |
| 59 | THT Hoài Đức C (dự kiến) | 8 | 360 |
| Đan Phượng | 38 | 1.710 | |
| 60 | THPT Đan Phượng | 13 | 585 |
| 61 | THPT Hồng Thái | 12 | 540 |
| 62 | THPT Tân Lập | 13 | 585 |
| KHU VỰC 8 | 125 | 5.585 | |
| Phúc Thọ | 37 | 1.665 | |
| 63 | THPT Ngọc Tảo | 14 | 630 |
| 64 | THPT Phúc Thọ | 13 | 585 |
| 65 | THPT Vân Cốc | 10 | 450 |
| Sơn Tây | 23 | 1.035 | |
| 66 | THPT Tùng Thiện | 13 | 585 |
| 67 | THPT Xuân Khanh | 10 | 450 |
| Ba Vì | 65 | 2.885 | |
| 68 | THPT Ba Vì | 13 | 585 |
| 69 | THPT Bất Bạt | 10 | 450 |
| 70 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 4 | 140 |
| 71 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 15 | 675 |
| 72 | THPT Quảng Oai | 15 | 675 |
| 73 | THPT Minh Quang | 8 | 360 |
| KHU VỰC 9 | 89 | 4.005 | |
| Thạch Thất | 51 | 2.295 | |
| 74 | THPT Bắc Lương Sơn | 9 | 405 |
| 75 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 13 | 585 |
| 76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 14 | 630 |
| 77 | THPT Thạch Thất | 15 | 675 |
| Quốc Oai | 38 | 1.710 | |
| 78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 10 | 450 |
| 79 | THPT Minh Khai | 14 | 630 |
| 80 | THPT Quốc Oai | 14 | 630 |
| 81 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 12 | 540 |
| KHU VỰC 10 | 152 | 6.840 | |
| Hà Đông | 56 | 2.520 | |
| 82 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 15 | 675 |
| 83 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 14 | 630 |
| 84 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 14 | 630 |
| 85 | THPT Lê Lợi | 13 | 585 |
| Chương Mỹ | 60 | 2.700 | |
| 86 | THPT Chúc Động | 15 | 675 |
| 87 | THPT Chương Mỹ A | 15 | 675 |
| 88 | THPT Chương Mỹ B | 15 | 675 |
| 89 | THPT Xuân Mai | 15 | 675 |
| Thanh Oai | 36 | 1.620 | |
| 90 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 12 | 540 |
| 91 | THPT Thanh Oai A | 12 | 540 |
| 92 | THPT Thanh Oai B | 12 | 540 |
| KHU VỰC 11 | 106 | 4.770 | |
| Thường Tín | 56 | 2.520 | |
| 93 | THPT Thường Tiến | 14 | 630 |
| 94 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 10 | 450 |
| 95 | THPT Lý Tử Tấn | 10 | 450 |
| 96 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 12 | 540 |
| 97 | THPT Vân Tảo | 10 | 450 |
| Phú Xuyên | 50 | 2.250 | |
| 98 | THPT Đồng Quan | 12 | 540 |
| 99 | THPT Phú Xuyên A | 15 | 675 |
| 100 | THPT Phú Xuyên B | 12 | 540 |
| 101 | THPT Tân Dân | 11 | 495 |
| KHU VỰC 12 | 95 | 4.275 | |
| Mỹ Đức | 48 | 2.160 | |
| 102 | THPT Hợp Thanh | 11 | 495 |
| 103 | THPT Mỹ Đức A | 15 | 675 |
| 104 | THPT Mỹ Đức B | 13 | 585 |
| 105 | THPT Mỹ Đức C | 9 | 405 |
| Ứng Hòa | 47 | 2.115 | |
| 106 | THPT Đại Cường | 7 | 315 |
| 107 | THPT Lưu Hoàng | 8 | 360 |
| 108 | THPT Trần Đăng Ninh | 10 | 450 |
| 109 | THPT Ứng Hòa A | 12 | 540 |
| 110 | THPT Ứng Hòa B | 10 | 450 |