ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2013 - 2014
(Kèm theo Quyết định số5888/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2013)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | ChuVăn An | 52,0 |
|
2. | Phan Đình Phùng | 49,0 |
|
3. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 45,5 |
|
4. | Tây Hồ | 42,5 | Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5 |
5. | Thăng Long | 51,0 |
|
6. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 49,0 |
|
7. | Trần Nhân Tông | 47,0 |
|
8. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 45,0 | Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0 |
9. | Kim Liên | 50,0 |
|
10. | Yên Hoà | 49.5 |
|
11. | Nhân Chính | 48,0 |
|
12. | Cầu Giấy | 46,0 |
|
13. | Quang Trung-Đống Đa | 46,0 |
|
14. | Đống Đa | 45,0 |
|
15. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 42,5 | Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5 |
16. | Hoàng Văn Thụ | 41,5 | Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5 |
17. | Việt Nam –Ba Lan | 41,0 | Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,0 |
18. | Trương Định | 40,0 | Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0 |
19. | Nguyễn Gia Thiều | 48,0 |
|
20. | Lý Thường Kiệt | 44,5 |
|
21. | Nguyễn Văn Cừ | 39,0 | Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0 |
22. | Thạch Bàn | 41,5 | Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5 |
23. | Mê Linh | 45,5 |
|
24. | Yên Lãng | 41,0 |
|
25. | Bắc Thăng Long | 40,0 | Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42,0 |
26. | Minh Phú | 30,0 |
|
27. | Quang Minh | 28,5 | Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5 |
28. | Tiến Thịnh | 30,5 |
|
29. | Xuân Đỉnh | 45,5 |
|
30. | Trung Văn | 36,0 | Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38,0 |
31. | Tân Lập | 32,5 |
|
32. | Đại Mỗ | 34,0 | Tuyển NV3 khu vực 7: 36,0 |
33. | Vân Cốc | 29,0 |
|
34. | Bất Bạt | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
35. | Xuân Khanh | 23,0 | Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0 |
36. | Thạch Thất | 42,5 |
|
37. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38,0 |
|
38. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 35,0 | Tuyển NV3 khu vực 9: 37,0 |
39. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30,0 |
|
40. | Bắc Lương Sơn | 22,0 |
|
41. | Xuân Mai | 34,0 |
|
42. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 34,0 | Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36,0 |
43. | Chúc Động | 28,0 |
|
44. | Thanh Oai A | 28,5 |
|
45. | Chương Mỹ B | 23,0 | Tuyển NV3 khu vực 10: 25,0 |
46. | Lê Lợi – Hà Đông | 38,0 | Tuyển NV3 khu vực 3,10: 40,0 |
47. | Tân Dân | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 11: 24,0 |
48. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 31,0 | Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0 |
49. | Vân Tảo | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
50. | Lý Tử Tấn | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
51. | Trần Đăng Ninh | 26,0 |
|
52. | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
53. | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Ý kiến bạn đọc