Thống kê số học sinh đăng ký thi tuyển vào lớp 10

Chủ nhật - 27/05/2012 03:49 4.905 0
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố số thí sinh đăng ký vào lớp 10

TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CHỈ TIÊU, SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH

VÀO LỚP 10 KHÔNG CHUYÊN TRƯỜNG  CÔNG LẬP NĂM HỌC 2012-2013

 

Mã trường

Tên trường

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

NV1

NV2

Tổng

1902

 Yên Viên

473

790

135

925

2701

 Nguyễn Gia Thiều

516

799

26

825

1904

 Nguyễn Văn Cừ

430

690

2087

2777

1901

 Cao Bá Quát - Gia Lâm

516

641

51

692

1903

 Dương Xá

516

879

385

1264

2702

 Lý Thường Kiệt

344

546

471

1017

2703

 Thạch Bàn

258

217

1293

1510

0101

 Phan Đình Phùng

645

1353

91

1444

0102

 Phạm Hồng Thái

602

1041

849

1890

0103

 Nguyễn Trãi - Ba Đình

516

778

1283

2061

0302

 Tây Hồ

559

927

1800

2727

0502

 Việt Đức

645

920

119

1039

0501

 Trần Phú - Hoàn Kiếm

645

1044

65

1109

0702

 Trần Nhân Tông

559

725

491

1216

0701

 Thăng Long

602

953

39

992

0703

 Đoàn Kết - Hai Bà Trng

602

794

3224

4018

0903

 Đống Đa

602

1017

1371

2388

0901

 Kim Liên

645

1335

49

1384

0904

 Quang Trung - Đống Đa

602

951

1975

2926

0902

 Lê Quý Đôn - Đống Đa

602

1000

53

1053

1102

 Trần Hng Đạo - Thanh Xuân

516

933

2831

3764

1101

 Nhân Chính

430

893

181

1074

1302

 Yên Hoà

516

1226

180

1406

1303

 Cầu Giấy

473

966

1212

2178

2502

 Trương Định

602

1230

641

1871

2503

 Hoàng Văn Thụ

559

767

279

1046

2501

 Việt Nam-Ba Lan

602

740

1179

1919

2302

 Ngô Thì Nhậm

559

916

1555

2471

2301

 Ngọc Hồi

516

671

90

761

2701

 Nguyễn Gia Thiều

516

799

26

825

1902

 Yên Viên

473

790

135

925

1904

 Nguyễn Văn Cừ

430

690

2087

2777

1901

 Cao Bá Quát - Gia Lâm

516

641

51

692

1903

 Dương Xá

516

879

385

1264

2702

 Lý Thờng Kiệt

344

546

471

1017

2703

 Thạch Bàn

258

217

1293

1510

2902

 Tiền Phong

430

490

955

1445

2906

 Tự Lập

344

205

453

658

2901

 Mê Linh

430

698

54

752

2904

 Quang Minh

344

202

1021

1223

2905

 Yên Lãng

430

817

42

859

2903

 Tiến Thịnh

344

329

967

1296

1704

 Cổ Loa

559

988

303

1291

1702

 Vân Nội

516

619

85

704

1701

 Liên Hà

559

823

66

889

1703

 Đông Anh

430

624

1238

1862

1705

 Bắc Thăng Long

301

399

1078

1477

1502

 Sóc Sơn

516

824

83

907

1501

 Đa Phúc

516

832

355

1187

1505

 Kim Anh

473

692

798

1490

1503

 Trung Giã

430

710

205

915

1506

 Minh Phú

301

267

1193

1460

1504

 Xuân Giang

344

491

936

1427

4103

 Tân Lập

473

698

1192

1890

4101

 Đan Phượng

473

733

196

929

4102

 Hồng Thái

473

705

1221

1926

2103

 Trung Văn

473

466

203

669

2102

 Xuân Đỉnh

516

770

236

1006

2101

 Nguyễn Thị Minh Khai

516

938

60

998

2105

 Đại Mỗ

301

270

1565

1835

2104

 Thượng Cát

430

459

1142

1601

3702

 Hoài Đức B

559

940

312

1252

3703

 Vạn Xuân - Hoài Đức

516

895

734

1629

3701

 Hoài Đức A

602

767

276

1043

3903

 Vân Cốc

430

422

1480

1902

3901

 Ngọc Tảo

602

1000

117

1117

3902

 Phúc Thọ

602

858

602

1460

3303

 Xuân Khanh

387

85

1184

1269

3302

 Tùng Thiện

473

851

652

1503

3504

 Ngô Quyền - Ba Vì

645

1060

170

1230

3505

 Quảng Oai

602

1033

236

1269

3502

 Bất Bạt

387

299

956

1255

3501

 Ba Vì

559

752

661

1413

3503

PT Dân tộc nội trú

105

39

28

67

4304

 Hai Bà Trưng - Thạch Thất

516

678

1938

2616

4303

 Bắc Lơng Sơn

301

231

1090

1321

4302

 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

516

1097

263

1360

4301

 Thạch Thất

602

962

121

1083

4503

 Minh Khai

602

847

1163

2010

4502

 Cao Bá Quát - Quốc Oai

516

667

570

1237

4501

 Quốc Oai

645

1028

14

1042

4902

 Thanh Oai B

516

767

49

816

4903

 Nguyễn Du - Thanh Oai

516

816

202

1018

4901

 Thanh Oai A

516

615

1558

2173

4702

 Chương Mỹ B

645

492

1398

1890

4704

 Chúc Động

645

843

1828

2671

4703

 Xuân Mai

645

1036

97

1133

4701

 Chương Mỹ A

645

1071

159

1230

3102

 Lê Quý Đôn - Hà Đông

645

1497

44

1541

3104

 Trần Hưng Đạo - Hà Đông

516

471

1107

1578

3103

 Quang Trung - Hà Đông

516

808

1353

2161

5104

 Lý Tử Tấn

430

252

1266

1518

5103

 Tô Hiệu - Thường Tín

516

637

313

950

5101

 Thường Tín

559

857

30

887

5102

 Nguyễn Trãi - Thường Tín

430

576

368

944

5105

 Vân Tảo

430

401

919

1320

5701

 Đồng Quan

516

810

37

847

5704

 Tân Dân

387

362

1735

2097

5703

 Phú Xuyên B

516

774

362

1136

5702

 Phú Xuyên A

645

894

83

977

5301

 Mỹ Đức A

602

877

37

914

5303

 Mỹ Đức C

430

458

671

1129

5302

 Mỹ Đức B

602

845

117

962

5304

 Hợp Thanh

430

400

864

1264

5505

 Ưng Hoà B

430

482

598

1080

5501

 Đại Cường

301

210

653

863

5503

 Trần Đăng Ninh

516

631

641

1272

5504

 Ưng Hoà A

516

786

218

1004

5502

 Lưu Hoàng

387

315

460

775

0301

 Chu Văn An

258

554

30

584

3301

 Sơn Tây

258

754

67

821

 

Xem bài viết thống kê học sinh thi vào lớp 10 năm học  2011-2012 tại đây

Tổng số điểm của bài viết là: 7 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 3.5 - 2 phiếu bầu

  Ý kiến bạn đọc

 


Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội kiểm định chất lượng năm 2016
Tháng 10/2017 UBND T.P Hà Nội công nhận trường đạt chuẩn quốc gia



Ý kiến đóng góp trực tiếp đến giám hiệu xin gửi về nhatruong@thptyenvien.edu.vn

Trường THPT Yên Viên

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây