UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 7071/QĐ-SGD&ĐT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16tháng 7năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về điểm chuẩn vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập
năm học 2014 - 2015
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ thông tư số 02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Công văn số 5190/SGD&ĐT-QLT ngày 16/4/2014 của Sở GD&ĐT Hà Nội về hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2014-2015;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục và Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông công lập;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 vào lớp 10 các trường trung học phổ thông (THPT) công lập năm học 2014-2015 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm. Điều 2. Căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng các phòng, ban của Sở, Hiệu trưởng các trường THPT công lập chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : - Bộ GD&ĐT (để báo cáo); - UBND Thành phố (để báo cáo); - Như điều 3 (để thực hiện); - Lưu VT-QLT&KĐ. | GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Hữu Độ |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2014 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 7071/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2014)
1. ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10THPT CÔNG LẬP NĂM 2014 - 2015
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Tây Hồ | 44,0 |
|
2. | Việt Đức | 51,0 |
|
3. | Yên Hoà | 51,0 |
|
4. | Nhân Chính | 50,5 |
|
5. | Cầu Giấy | 48,0 |
|
6. | Ngô Thì Nhậm | 40,0 |
|
7. | Nguyễn Gia Thiều | 51,5 |
|
8. | Nguyễn Văn Cừ | 40,5 |
|
9. | Thạch Bàn | 43,0 |
|
10. | Phúc Lợi | 39,5 | Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
11. | Sơn Tây |
| Tiếng Pháp: 34,5 |
12. | Tùng Thiện | 42,5 |
|
13. | Ba Vì | 28,5 |
|
14. | Bất Bạt | 22,0 |
|
15. | Bắc Lương Sơn | 22,0 |
|
16. | Chúc Động | 33,0 |
|
17. | Chương Mỹ B | 24,0 |
|
18. | Minh Quang | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
19. | Ứng Hoà B | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 11,12:24,0 |
2. ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 3 CỦA CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3(Theo danh sách dự tuyển xét từ cao xuống thấp, đến đủ chỉ tiêu)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn NV3 | Ghi chú |
1. | Trương Định | 48,5 |
|
2. | Trung Văn | 45,5 |
|
3. | Đại Mỗ | 43,0 |
|
4. | Tự Lập | 29,5 |
|
5. | Lý Tử Tấn | 35,5 |
|
6. | Lưu Hoàng | 24,0 |
|
7. | Đại Cường | 24,0 |
|
Ý kiến bạn đọc